Mainboard GIGABYTE MZ71-CE1 (rev. 3.x/4.x) Chính Hãng
Thêm vào Yêu thíchBộ Vi Xử Lý AMD EPYC™ 7003 Series
Bộ xử lý kép, công nghệ 7nm
8 kênh RDIMM/LRDIMM DDR4 cho mỗi bộ xử lý, 16 khe cắm DIMM
2 cổng LAN 1Gb/s (Broadcom® BCM5720)
1 cổng quản lý chuyên dụng
4 cổng SATA 7-pin 6Gb/s
3 cổng SlimSAS với 12 cổng SATA 6Gb/s hoặc 3 cổng NVMe PCIe Gen3 x4
2 cổng SlimSAS với 2 cổng NVMe PCIe Gen3 x4
1 khe M.2 với băng thông PCIe Gen3 x4
Tối đa 5 khe cắm mở rộng PCIe Gen3
Kiến trúc cho Trung tâm Dữ liệu Hiện đại
Bộ vi xử lý AMD EPYC™ 7003 Series
Máy chủ GIGABYTE và Bộ vi xử lý AMD EPYC 7003 Series cung cấp thông lượng I/O cao nhất có thể, mở đường cho việc giao tiếp nhanh chóng giữa CPU và bộ tăng tốc trong HPC (High-Performance Computing) và phân tích dữ liệu.
Lên đến 64 lõi
8 kênh DDR4-3200
Dung lượng bộ nhớ lên đến 4TB
128 làn PCIe 4.0
Hỗ trợ SMT 2 chiều & Turbo Boost
4, 6, 8 kênh bộ nhớ đan xen
Đồng bộ tốc độ xung nhịp của Fabric và Bộ nhớ
Mã hóa bộ nhớ an toàn
Ảo hóa mã hóa an toàn
Tổng quan sản phẩm MZ71-CE1
Sơ đồ khối MZ71-CE1
Bảo mật phần cứng
Root of Trust (ROT) cấp phần cứng
Bảo vệ được tích hợp trong silicon để đảm bảo hệ thống không bị tấn công bảo mật hoặc các mối đe dọa mạng. ROT cấp phần cứng này giúp cách ly hệ thống khi quá trình khởi động bắt đầu để đảm bảo mã đã được xác minh được sử dụng.
Cung cấp:
Tính toàn vẹn của các khóa mã hóa và tạo khóa an toàn
Quá trình khởi động được bảo vệ và xác minh
Môi trường ứng dụng an toàn và bảo vệ trong thời gian thực
* Có sẵn trên một số mẫu nhất định
Tùy chọn mô-đun TPM 2.0
Để xác thực dựa trên phần cứng, mật khẩu, khóa mã hóa và chứng chỉ số được lưu trữ trong mô-đun TPM nhằm ngăn chặn người dùng không mong muốn truy cập vào dữ liệu của bạn. Các mô-đun TPM của GIGABYTE có giao diện SPI (Serial Peripheral Interface) hoặc LPC (Low Pin Count).
Quản lý giá trị gia tăng
GIGABYTE cung cấp các ứng dụng quản lý miễn phí thông qua bộ xử lý nhỏ chuyên dụng được tích hợp trên máy chủ.
Bảng điều khiển quản lý GIGABYTE
Để quản lý và bảo trì máy chủ hoặc cụm máy chủ nhỏ, người dùng có thể sử dụng Bảng điều khiển quản lý GIGABYTE, được cài đặt sẵn trên mỗi máy chủ. Khi các máy chủ đang hoạt động, nhân viên CNTT có thể thực hiện giám sát sức khỏe và quản lý thời gian thực trên từng máy chủ thông qua giao diện đồ họa dựa trên trình duyệt. Ngoài ra, Bảng điều khiển quản lý GIGABYTE cũng cung cấp:
Hỗ trợ các tiêu chuẩn IPMI cho phép người dùng tích hợp dịch vụ vào một nền tảng duy nhất thông qua giao diện mở
Tự động ghi sự kiện, có thể ghi lại hành vi hệ thống 30 giây trước khi sự kiện xảy ra, giúp dễ dàng xác định các hành động tiếp theo
Tích hợp thiết bị SAS/SATA/NVMe và firmware của bộ điều khiển RAID vào Bảng điều khiển quản lý GIGABYTE để giám sát và kiểm soát các bộ điều hợp Broadcom® MegaRAID.
Quản lý Máy chủ GIGABYTE (GSM)
GSM là một bộ phần mềm có thể quản lý các cụm máy chủ đồng thời qua internet. GSM có thể chạy trên tất cả các máy chủ GIGABYTE và hỗ trợ cả Windows và Linux. GSM có thể được tải xuống từ trang web của GIGABYTE và tuân thủ các tiêu chuẩn IPMI và Redfish. GSM bao gồm một loạt các chức năng quản lý hệ thống hoàn chỉnh với các tiện ích sau:
GSM Server: Một chương trình phần mềm cung cấp điều khiển từ xa thời gian thực thông qua giao diện đồ họa trên máy tính của quản trị viên hoặc thông qua một máy chủ trong cụm. Phần mềm này giúp dễ dàng bảo trì cho các cụm máy chủ lớn.
GSM CLI: Giao diện dòng lệnh để giám sát và quản lý từ xa.
GSM Agent: Một chương trình phần mềm được cài đặt trên từng nút máy chủ GIGABYTE, lấy thông tin từ mỗi hệ thống và thiết bị thông qua hệ điều hành, và phần mềm này tích hợp với GSM Server hoặc GSM CLI.
GSM Mobile: Một ứng dụng di động cho cả Android và iOS cung cấp cho quản trị viên thông tin hệ thống thời gian thực.
GSM Plugin: Một chương trình giao diện ứng dụng cho phép người dùng sử dụng VMware vCenter để giám sát và quản lý cụm máy chủ thời gian thực.
Danh sách linh kiện đã được chứng nhận
Là thành viên của các chương trình đối tác liên minh phần mềm quan trọng, GIGABYTE có thể nhanh chóng phát triển và xác nhận các giải pháp chung, giúp khách hàng hiện đại hóa trung tâm dữ liệu và triển khai cơ sở hạ tầng CNTT và dịch vụ ứng dụng một cách nhanh chóng, linh hoạt và tối ưu hóa chi phí. Máy chủ GIGABYTE có khả năng tương thích với nhiều hệ sinh thái khác nhau.
General
305W x 330D (mm)
Dual processor, 7nm technology
Up to 64-core, 128 threads per processor
CPU TDP up to 280W
Compatible with AMD EPYC™ 7002 series processor family
Socket SP3
DDR4 memory supported only
8-Channel memory architecture
RDIMM modules up to 128GB supported
LRDIMM modules up to 128GB supported
3DS RDIMM/LRDIMM modules up to 256GB supported
Memory speed: Up to 3200 MHz
1 x 10/100/1000 management LAN
2D Video Graphic Adapter with PCIe bus interface
1920x1200@60Hz 32bpp
*3 x SlimSAS with 12 x SATA 6Gb/s or 3 x NVMe PCIe Gen3 x4 ports
* NOTE:
Default setting is SATA, please go to BIOS Setup section, Advances>PCI Subsystem setting for advanced configuration manually
Technical Specs
Expansion Slots
*Slot_6: 1 x PCIe x16 (Gen3 x16 bus) slot, from CPU_0
Slot_4: 1 x PCIe x16 (Gen3 x16 bus) slot, from CPU_0
Slot_3: 1 x PCIe x16 (Gen3 x16 bus) slot, from CPU_1
Slot_2: 1 x PCIe x16 (Gen3 x8 bus) slot, from CPU_0
Slot_1: 1 x PCIe x16 (Gen3 x8 bus) slot, from CPU_1
* NOTE: PCIe Gen4 x16 supported if using AMD EPYC™ 7002 series processor family
1 x M.2 slot:
- M-key
- PCIe Gen3 x4*, from CPU_0
- Supports 2280/22110 cards
* NOTE: PCIe Gen4 x4 supported if using AMD EPYC™ 7002 series processor family
2 x NVMe ports:
- SlimSAS 4i type
- PCIe Gen3 x4, from CPU_0
Internal I/O
1 x 24-pin ATX main power connector
2 x 8-pin ATX 12V power connectors
5 x SlimSAS connectors
4 x SATA 7-pin connectors
1 x M.2 slot
2 x CPU fan headers
4 x System fan headers
1 x USB 3.0 header
1 x USB 2.0 header
1 x COM_2 header
1 x TPM header
1 x Front panel header
1 x PMBus connector
1 x IPMB connector
1 x Clear CMOS jumper
1 x BIOS recovery jumper
Rear I/O
2 x USB 3.0
1 x VGA
1 x COM_1
2 x RJ45
1 x MLAN
1 x ID button with LED
TPM
1 x TPM header with SPI interface
Optional TPM2.0 kit: CTM010
OS Compatibility
Windows Server 2016 (X2APIC/256T not supported)
Windows Server 2019
Windows Server 2022
Red Hat Enterprise Linux 8.3 (x64) or later
Red Hat Enterprise Linux 9.0 (x64) or later
SUSE Linux Enterprise Server 12 SP5 (x64) or later
SUSE Linux Enterprise Server 15 SP2 (x64) or later
Ubuntu 18.04.5 LTS (x64) or later
Ubuntu 20.04 LTS (x64) or later
Ubuntu 22.04 LTS (x64) or later
VMware ESXi 6.7 Update3 P03 or later
VMware ESXi 7.0 Update1 or later
VMware ESXi 8.0 or later
Citrix Hypervisor 8.2.0 or later
Connectivity
Board Management
Aspeed® AST2500 management controller
GIGABYTE Management Console (AMI MegaRAC SP-X) web interface
- Dashboard
- JAVA Based Serial Over LAN
- HTML5 KVM
- Sensor Monitor (Voltage, RPM, Temperature, CPU Status …etc.)
- Sensor Reading History Data
- FRU Information
- SEL Log in Linear Storage / Circular Storage Policy
- Hardware Inventory
- Fan Profile
- System Firewall
- Power Consumption
- Power Control
- LDAP / AD / RADIUS Support
- Backup & Restore Configuration
- Remote BIOS/BMC/CPLD Update
- Event Log Filter
- User Management
- Media Redirection Settings
- PAM Order Settings
- SSL Settings
- SMTP Settings
PSU Connectors
1 x 24-pin ATX main power connector
2 x 8-pin ATX 12V power connectors
Operating Properties
Operating temperature: 10°C to 40°C
Operating humidity: 8-80% (non-condensing)
Non-operating temperature: -40°C to 60°C
Non-operating humidity: 20%-95% (non-condensing)
Retail Packaging Content
1 x MZ71-CE1
1 x I/O shield
1 x Quick start guide
2 x SATA 6Gb/s cables
Single Box dimensions: 409 x 355 x 78 mm
Carton dimensions: 729 x 415 x 432 mm
Quantity: 10 x single boxes in one carton
Bulk Packaging Content
10 x MZ71-CE1
10 x I/O shields
Carton dimensions: 600 x 473 x 495 mm
Reference Numbers
Retail: 9MZ71CE1MR-00 Rev. 3.0
Bulk: 9MZ71CE1NR-00 Rev. 3.0
Part Numbers:
- I/O shield: 12AIO-MZ72H0-00R
- SATA 6Gb/s cable: 25CF4-500541-K1R